Tìm kiếm

5 thg 5, 2012

Một số câu nói hay trong giao tiếp Tiếng Anh


  • Có chuyện gì vậy? ----> What's up?
  • Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?
  • Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?
  • Không có gì mới cả ----> Nothing much
  • Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
  • Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking
  • Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming
  • Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business
  • Vậy hã? ----> Is that so?
  • Làm thế nào vậy? ----> How come?
  • Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!
  • Quá đúng! ----> Definitely!
  • Dĩ nhiên! ----> Of course!
  • Chắc chắn mà ----> You better believe it!
  • Tôi đoán vậy ----> I guess so
  • Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.
  • Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)
  • Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!
  • Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)
  • Tôi hiểu rồi ----> I got it
  • Quá đúng! ----> Right on! (Great!)
  • Tôi thành công rồi! ----> I did it!
  • Có rảnh không? ----> Got a minute?
  • Đến khi nào? ----> 'Til when?
  • Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?
  • Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute
  • Hãy nói lớn lên ----> Speak up
  • Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?
  • Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?
  • Đến đây ----> Come here
  • Ghé chơi ----> Come over
  • Đừng đi vội ----> Don't go yet
  • Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you
  • Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first
  • Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
  • What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia?
  • Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you.
  • Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
  • Xạo quá! ----> That's a lie!
  • Làm theo lời tôi ----> Do as I say
  • Đủ rồi đó! ----> This is the limit!
  • Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why

  • Ask for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
  • ... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc
  • No litter ----> Cấm vất rác
  • Go for it! ----> Cứ liều thử đi
  • Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.
  • What a jerk! ----> thật là đáng ghét
  • No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan
  • What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à
  • How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
  • None of your business! ----> Không phải việc của bạn
  • Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này
  • Don't peep! -----> đừng nhìn lén!
  • What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...
  • Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không
  • A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo
  • You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét